THÉP CỌC CỪ LÒNG MÁNG
633
Liên hệ

2. Thông số thép cọc cừ lòng máng

Khi mua thép cọc cừ, thông tin về kích thước của thép rất quan trọng. Dưới đây là một số thông số kích thước thông thường cho thép cọc cừ:

Tiêu chuẩn : JIS, KS, Q

Kích thước :

400 x 125 x 13.0 (weight : 60kg/m)

400 x 170 x 15.5 (weight : 76.1kg/m)

400 x 170 x 15.5 (weight : 76.1kg/m)

Chiều dài : 6000 - 18000mm


3. Bảng trọng lượng thép cọc cừ lòng máng

Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách tiêu chuẩn thép cọc cừ

diện   

Kích thước
mặt cắt ngang

Diện tích
mặt cắt ngang

KL 1 m
Chiều dài

Mômen
quán tính

Modul tiết diện

B

H

t

Per Pile

Per Wall Width 

Per Pile

Per Wall Width 

Per Pile

Per Wall Width 

Per Pile

Per Wall Width 

 

mm

mm

mm

cm2

cm2/m

kg/m

kg/m2

cm4

cm4/m

cm3

cm3/m

SP-II

400

100

10.5

61.2

153.0

48.0

120

1,240

8,740

152

874

SP-III

400

125

13.0

76.4

191.0

60.0

150

2,220

16,800

223

1,340

SP-IIIA(E)

400

150

13.1

74.4

186.0

58.4

146

2,790

22,800

250

1,520

SP-IIIA(D)

400

150

13.0

76.4

191.0

60.0

150

3,060

22,600

278

1,510

SP-IV

400

170

15.5

96.9

242.5

76.1

190

4,670

38,600

362

2,270

SP-VL

500

200

24.3

133.8

267.6

105.0

210

7,960

63,000

520

3,150

SP-IIw

600

130

10.3

78.7

131.2

61.8

103

2,110

13,000

203

1,000

SP-IIIw

600

180

13.4

103.9

173.2

81.6

136

5,220

32,400

376

1,800

SP-IVw

600

210

18.0

135.3

225.5

106.0

177

8,630

56,700

539

2,700

 

icon Map
Tìm chúng tôi trên bản đồ
icon Phone
Hotline
icon Email
Ý kiến phản hồi

Đia chỉ: 124/12 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp.HCM

Hotline: 0933 68 5050

Email: info@as-steel.com.vn

Website: https://as-steel.com.vn/

Fanpage Facebook
Bản đồ
zalo
0933 68 5050